- Trẻ Nhà trẻ 24-36 tháng tuổi
| Mùa đông | Mùa hè | Hoạt động |
| 7h00 – 7h50 | 6h45 – 7h50 | Đón trẻ, chơi tự chọn |
| 7h50 – 8h20 | 7h50 – 8h20 | Thể dục sáng, điểm danh |
| 8h20 – 10h00 | 8h20 – 10h00 | Chơi – tập |
| 10h00 – 10h15 | 10h00 – 10h15 | Vệ sinh trước khi ăn |
| 10h15 – 11h15 | 10h15 – 11h15 | Ăn bữa chính 1 |
| 11h15 – 13h45 | 11h15 – 13h45 | Ngủ trưa |
| 13h45 – 14h10 | 13h45 – 14h10 | Ăn bữa phụ |
| 14h10 – 15h00 | 14h10 – 15h00 | Chơi – tập |
| 15h00’ – 15h45’ | 15h00 – 15h45 | Ăn bữa chính 2 |
| 15h45 – 16h30 | 15h45 – 16h30 | Chơi/trả trẻ |
- Trẻ Mẫu giáo
| Mùa Hè | Mùa đông | Hoạt động |
| 6h45- 7h50 | 7h00 – 7h50 | Đón trẻ, chơi tự chọn |
| 7h50 – 8h30 | 7h50 – 8h30 | Thể dục sáng, điểm danh |
| 8h30 – 9h10 | 8h30 – 9h10 | Học |
| 9h10 – 9h50 | 9h10 – 9h50 | Chơi, hoạt động ở các góc |
| 9h50 – 10h20 | 9h50 – 10h20 | Chơi ngoài trời |
| 10h20- 10h30 | 10h20 – 10h30 | Vệ sinh trước khi ăn |
| 10h30 – 11h30 | 10h30 – 11h30 | Ăn bữa chính |
| 11h30 – 14h00 | 11h30 – 14h00 | Ngủ trưa |
| 14h00 – 14h30 | 14h00 – 14h30 | Ăn bữa phụ |
| 14h30 – 15h45 | 14h30 – 15h45 | Chơi, hoạt động theo ý thích |
| 15h45 – 16h30 | 15h45 – 16h30 | Về sinh trả trẻ |
- Một số hình ảnh hoạt động học tập của cô và trẻ
– Hoạt động “Kể chuyện Ba vị thần bản Dao”
– Hoạt động Âm nhạc: “Biểu diễn cùng AI”
– Hoạt động Tạo hình “Làm túi thơm tặng mẹ”


